Tổng số dự án
|
STT
|
Lĩnh vực/Tên dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Mục tiêu đầu tư
|
Quy mô (ha)
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
144
|
*
|
DANH MỤC RÀ SOÁT
|
|
|
|
|
|
20
|
I
|
Lĩnh vực du lịch (20 dự án)
|
1
|
1
|
Khu du lịch lịch sử - văn hóa xếp Ba Tàu
|
Ngã ba sông Cái Lớn, xếp Ba Tàu- kênh Đòn Dong, ấp Phước Tân, xã Vĩnh Phước, huyện Gò Quao
|
Đầu tư, kinh doanh khai thác các hoạt động du lịch, dịch vụ
|
5,00
|
13,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Khu du lịch Resort nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Nò
|
Phường Pháo Đài, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái, tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, lễ hội,...
|
13,80
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Khu du lịch Bãi Bàn
|
Ấp Bãi Bấc, xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư phát triển các hoạt động dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
|
5,20
|
60,3
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Điểm du lịch Đuôi Hà Bá
|
Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch, ẩm thực và lưu trú,...
|
12,00
|
240,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Điểm du lịch Bãi Bấc
|
Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái biển đảo, nghỉ dưỡng,...
|
32,00
|
640,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Điểm du lịch 3 Hòn Nồm
|
Xã An Sơn, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng,...
|
36,00
|
720,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
7
|
7
|
Điểm du lịch Hòn Ông
|
Xã An Sơn, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch biển đảo, vui chơi giải trí,...
|
32,00
|
640,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
8
|
8
|
Điểm du lịch Hòn Dầu
|
Xã Nam Du, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, ẩm thực, teambuilding,...
|
23,00
|
50,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
9
|
9
|
Điểm du lịch Hòn Bờ Đập
|
Xã Nam Du, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái biển đảo, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng,...
|
10,00
|
200,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
10
|
10
|
Khu nghỉ dưỡng Thương mại-Dịch vụ-Du lịch cao cấp Núi Đèn.
|
Phường Pháo Đài, Tp.Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch nghỉ dưỡng cao cấp (triền núi Đèn)
|
20,00
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
11
|
11
|
Khu du lịch sinh thái đầm Đông Hồ
|
Phường Đông Hồ, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái
|
50,00
|
30,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
12
|
12
|
Khu Bungalow trên biển Núi Đèn (Tà Lu)
|
Phường Pháo Đài, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch nghỉ dưỡng
|
10,00
|
260,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
13
|
13
|
Khu du lịch Mũi Nai
|
Phường Pháo Đài, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch biển, nghỉ dưỡng
|
53,00
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
14
|
14
|
Khu du lịch sinh thái bãi Tà Lu (từ kênh Bà Lý - Mũi Nai)
|
Phường Mỹ Đức - Phường Pháo Đài, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái và phát triển nhà ở, khu dân cư,...
|
27,00
|
187,9
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
15
|
15
|
Khu du lịch Resort nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Bàng
|
Phường Pháo Đài, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch nghỉ dưỡng,...
|
45,00
|
1.350,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
16
|
16
|
Khu du lịch sinh thái biển thuộc quần đảo Hải Tặc
|
Xã Tiên Hải, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái biển,...
|
30,00
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
17
|
17
|
Khu du lịch quần đảo Bà Lụa
|
Quần đảo Bà lụa, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí,...
|
100,0
|
200,0
|
Bổ sung mới
|
18
|
18
|
Khu du lịch sinh thái Mũi Dừa kết hợp với nghỉ dưỡng
|
Ấp Mũi, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, ẩm thực,...
|
30,0
|
70,0
|
Bổ sung mới
|
19
|
19
|
Khu tổ hợp du lịch sinh nghỉ dưỡng và đô thị mới
|
Ấp Chà Và, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, xây dựng khu nhà ở, biệt thự,...
|
67,9
|
1400,0
|
Bổ sung mới
|
20
|
20
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp, khu Resort, khu biệt thự biển
|
Ấp Hòn Heo, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, xây dựng khu nhà ở, biệt thự,...
|
60,0
|
600,0
|
Bổ sung mới
|
15
|
II
|
Lĩnh vực thương mại (15 dự án)
|
1
|
1
|
Khu dân cư và chợ bách hóa Xẻo Nhàu
|
Xã Tân Thạnh, huyện An Minh
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp với xây dựng chợ đáp ứng nhu cầu về nhà ở và phát triển thương mại, dịch vụ.
|
1,2
|
40,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Chợ Kim Quy
|
Xã Vân Khánh, huyện An Minh
|
Đầu tư phát triển chợ với kết cấu hạ tầng đồng bộ, đáp ứng cho nhu cầu mua bán của dân cư trong khu vực.
|
0,3
|
30,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Chợ 10 Quang
|
Xã Đông Thạnh, huyện An Minh
|
Đầu tư phát triển chợ với kết cấu hạ tầng đồng bộ, đáp ứng cho nhu cầu mua bán của dân cư trong khu vực.
|
0,35
|
30,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Chợ An Minh Bắc
|
Ấp An Thạnh, xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng
|
Đầu tư, kinh doanh khai thác chợ phục vụ mua bán trao đổi hàng hóa.
|
3,5
|
20,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Chợ Nhà Ngang
|
Ấp Vĩnh Hiệp, xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng
|
Đầu tư, kinh doanh khai thác chợ phục vụ mua bán trao đổi hàng hóa.
|
4,14
|
20,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Chợ Bình Minh
|
Xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa
|
0,475
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
7
|
7
|
Chợ 80 Thước
|
Xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa
|
0,31
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
8
|
8
|
Chợ và Khu dân cư xã Thới Quản
|
Xã Thới Quản, huyện Gò Quao
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa
|
2,9
|
20,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
9
|
9
|
Chợ Vĩnh Thông
|
Cụm dân cư vượt lũ, phường Vĩnh Thông
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa
|
0,65
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
10
|
10
|
Chợ xã Nam Thái
|
Xã Nam Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa,...
|
0,3
|
10,0
|
Bổ sung mới
|
11
|
11
|
Chợ xã Nam Thái A
|
Xã Nam Thái A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa,...
|
0,3
|
10,0
|
Bổ sung mới
|
12
|
12
|
Chợ xã Nam Yên
|
Xã Nam Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa,...
|
0,3
|
10,0
|
Bổ sung mới
|
13
|
13
|
Chợ xã Tây Yên A
|
Xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa,...
|
0,3
|
10,0
|
Bổ sung mới
|
14
|
14
|
Chợ Vĩnh Hòa (Chợ Sân Gạch)
|
Xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng
|
Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa,...
|
0,3
|
3,0
|
Bổ sung mới
|
15
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở tại khu Trung tâm thương mại thành phố Hà Tiên
|
Phường Bình San, thành phố Hà Tiên
|
Đầu tư phát triển chợ với kết cấu hạ tầng đồng bộ, đáp ứng cho nhu cầu nhà ở và mua bán của dân cư trong khu vực,...
|
1,5
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
5
|
III
|
Lĩnh vực môi trường (05 dự án)
|
1
|
1
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
Đầu tư thu gom, xử lý nước thải đô thị
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Dự án xử lý nước thải Phú Quốc
|
Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc
|
Đầu tư thu gom và các khu, cụm xử lý nước thải theo quy hoạch được duyệt
|
Chiều dài 59,412m, c.suất 20.000m3/ngđ
|
2.600,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Giồng Riềng
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng
|
Thu gom và xử lý nước thải đô thị nhằm giảm thiểu những tác nhân gây ô nhiễm môi trường
|
1,37
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Trạm thu gom và xử lý nước thải tại các cụm dân cư trên địa bàn huyện
|
Các xã trên địa bàn huyện Giồng Riềng
|
Đầu tư trạm thu gom và xử lý nước thải, nhằm giảm thiểu những tác nhân gây ô nhiễm môi trường
|
2,78
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt xã Thạnh Yên
|
Xã Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng
|
Xử lý rác thải sinh hoạt
|
3,4
|
8
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
15
|
IV
|
Lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (15 dự án)
|
1
|
1
|
Trung tâm nghề cá
|
Xã Tây Yên A, Huyện An Biên
|
Xây dựng cảng cá động lực, các khu chế biến thủy sản, sửa
|
54,00
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Nuôi tôm nhà kính
|
Xã Bình Giang, Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
Đầu tư cơ sở nuôi tôm nhà kính áp dụng tiến bộ KHKT công nghệ cao, chất lượng, hiệu quả cung cấp nguyên liệu an toàn phục vụ công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa và xuất khẩu
|
100,00
|
300,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Nuôi tôm công nghiệp trên biển
|
Quần đảo Bà lụa, xã Sơn Hải - xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Lương
|
Nuôi lồng bè
|
190 lồng
|
190,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Nuôi tôm công nghiệp
|
Xã Bình Trị, huyện Kiên Lương
|
Cung cấp nguyên liệu
|
200
|
400,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Nuôi tôm trồng thủy sản trên biển
|
Các xã: Hòn Tre, Lại Sơn, Nam Du, An Sơn, huyện Kiên Hải
|
Nuôi lồng bè
|
210 lồng
|
210,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Nuôi tôm trồng thủy sản trên biển
|
Quần đảo Hải Tặc, xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên
|
Nuôi lồng bè
|
56 lồng
|
56,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
7
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản trên biển
|
Xã Gành Dầu - xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc
|
Nuôi lồng bè
|
850 lồng
|
850,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
8
|
8
|
Lò giết mổ tập trung
|
Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành.
|
An toàn thực phẩm
|
2,0
|
5,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
9
|
9
|
Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
Xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp với nuôi trồng thủy sản
|
31,2
|
95,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
10
|
10
|
Dự án đầu tư nông lâm ngư nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái.
|
Ấp Hòn Tre (Hòn Giang), xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên
|
Trồng và chăm sóc rừng, ươm giống cây lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản biển; kết hợp với du lịch sinh thái, dịch vụ lưu trú
|
1,55
|
50,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
11
|
11
|
Lò giết mổ tập trung
|
Xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Giết mổ tập trung, đảm bảo an toàn thực phẩm
|
2,6
|
5,0
|
Bổ sung mới
|
12
|
12
|
Lò giết mổ tập trung
|
Xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng
|
Giết mổ tập trung, đảm bảo an toàn thực phẩm
|
0,1
|
2,0
|
Bổ sung mới
|
13
|
13
|
Lò giết mổ gia súc
|
Phường Mỹ Đức, thành phố Hà Tiên
|
Giết mổ tập trung, đảm bảo an toàn thực phẩm
|
10,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
14
|
14
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Phường Mỹ Đức, thành phố Hà Tiên
|
Cung cấp sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy sản sạch trên địa bàn tỉnh
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
15
|
15
|
Khu đầu tư nông nghiệp công nghệ cao kết hợp chăm sóc sức khỏe
|
Phường Mỹ Đức, thành phố Hà Tiên
|
Đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao kết hợp với du lịch, nghỉ dưỡng
|
90,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
5
|
V
|
Lĩnh vực nước đô thị và nông thôn (05 dự án)
|
1
|
1
|
Trạm cấp nước xã Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
|
Liên xã Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
|
Đầu tư hệ thống cấp nước phục vụ cấp nước sinh hoạt.
|
1,4
|
34,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng
|
Đầu tư hệ thống cấp nước phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân khu vực và các vùng lân cận.
|
0,05
|
5,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Mở rộng Hồ chứa nước ngọt dự trữ thành phố Rạch Giá
|
Phường Vĩnh Thông
|
Cung cấp nước sinh hoạt
|
50
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn các xã gồm: Hòa Hưng, Hòa An, Hòa Lợi, Ngọc Hòa, Hòa Thuận, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Ngọc Chúc
|
Trên địa bàn các xã gồm: Hòa Hưng, Hòa An, Hòa Lợi, Ngọc Hòa, Hòa Thuận, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Ngọc Chúc
|
Cung cấp nước sạch phục vụ cho người dân tại các xã trên địa bàn huyện Giồng Riềng
|
Theo đề xuất của Nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
5
|
5
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt Hà Tiên, công suất 10.000m3/ngày đêm
|
Xã Thuận Yên, thành phố Hà Tiên
|
Cung cấp nước sạch phục vụ cho người dân trên địa bàn thành phố Hà Tiên
|
3,0
|
145,0
|
Bổ sung mới
|
19
|
VI
|
Lĩnh vực công nghiệp (19 dự án)
|
1
|
1
|
Trung tâm nhiệt điện khí Xẻo Rô - An Biên.
|
Khu công nghiệp Xẻo Rô, xã Hưng Yên, huyện An Biên.
|
Đầu tư Trung tâm nhiệt điện bằng khí, phát điện và bán điện cho lưới điện quốc gia.
|
2 x 750MW/máy
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Dự án nhà máy chế biến thủy sản ăn liền, công suất 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
Khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu thủy sản; thu hút đầu tư dự án áp dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.
|
2,0
|
100,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Dự án nhà máy chế biến chả cá, công suất 5.000 tấn sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
2,0
|
50,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Dự án nhà máy chế biến các sản phẩm nông sản, trái cây các loại, công suất 5.000 tấn sp/năm.
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
2,0
|
60,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Dự án nhà máy chế biến thực phẩm đóng hộp, công suất 10.000 tấn sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
2,0
|
200,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Dự án nhà máy sản xuất bánh kẹo, công suất 10.000 tấn sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bánh kẹo với dây chuyền công nghệ tiên tiến, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ sản phẩm bánh kẹo phục vụ thị trường trong nước.
|
2,0
|
50,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
7
|
7
|
Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp hàng điện tử, máy tính, công suất 500.000 sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
Thu hút dự án đầu tư với dây chuyền thiết bị công nghệ hiện đại, tạo ra sản phẩm linh kiện, thiết bị điện tử công nghệ cao, đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và hướng đến thị trường xuất khẩu.
|
5,0
|
230,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
8
|
8
|
Dự án nhà máy chế biến tinh bột, công suất 5.000 tấn sp/năm.
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
Khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu nông sản; thu hút đầu tư dự án áp dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.
|
2,0
|
70,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
9
|
9
|
Dự án nhà máy sản xuất bao bì, đồ nhựa gia dụng, công suất 4.000 tấn sp/năm.
|
KCN Thạnh Lộc; KCN Thuận Yên
|
Thu hút dự án đầu tư với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ bao bì, đồ nhựa gia dụng trong ngành công nghiệp chế biến và phục vụ tiêu dùng.
|
1,0
|
65,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
10
|
10
|
Dự án nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu, công suất 3 triệu sp/năm.
|
KCN Thuận Yên
|
Thu hút dự án đầu tư với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ hàng may mặc xuất khẩu; tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu.
|
2,0
|
90,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
11
|
11
|
Dự án nhà máy sản xuất và gia công va li, túi sách, giày da xuất khẩu, công suất 5 triệu sp/năm.
|
KCN Thuận Yên
|
4,0
|
300,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
12
|
12
|
Dự án nhà máy sản xuất sản phẩm từ plastic, composite, công suất 5.000 sp/năm.
|
KCN Thuận Yên
|
Thu hút dự án đầu tư với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của người dân nông thôn, đặc biệt là các sản phẩm ghe, thuyền, cano,... phục vụ cho du khách tham quan trong các khu du lịch biển đảo trên địa bàn tỉnh.
|
2,0
|
40,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
13
|
13
|
Dự án đầu tư nhà máy xử lý nước thải tập trung, công suất 3.500 m3/ngày đêm
|
KCN Thuận Yên
|
Thu hút dự án áp dụng công nghệ tiên tiến đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung trong Khu công nghiệp đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành trước khi xả vào nguồn tiếp nhận.
|
2,0
|
75,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
14
|
14
|
Dự án bến cảng hàng hóa Khu công nghiệp Thuận Yên.
|
KCN Thuận Yên
|
Thu hút đầu tư bến cảng hàng hóa, có khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải 400 đến 500 tấn cặp bến để tiếp nhận nguyên liệu phục vụ sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
3,3
|
70,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
15
|
15
|
Dự án nhà máy sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm công suất 300 triệu sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc
|
Thu hút dự án đầu tư với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ hàng dược phẩm, mỹ phẩm trong nước và hướng xuất khẩu.
|
2
|
300,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
16
|
16
|
Nhà máy chế biến rơm làm bột giấy
|
Xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
Tận dụng rơm để chế biến bột giấy
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
17
|
17
|
Dự án nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu, công suất 3.000 tấn sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc
|
Khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu thủy sản; thu hút dự án đầu tư với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và hướng xuất khẩu.
|
2,5
|
150,0
|
Bổ sung mới
|
18
|
18
|
Dự án nhà máy chế suất, tinh chế dầu cá, công suất 3.000 tấn sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc
|
Khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu thủy sản; thu hút dự án đầu tư với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và hướng xuất khẩu.
|
2,00
|
200,0
|
Bổ sung mới
|
19
|
19
|
Dự án nhà máy xử lý, sản xuất đồ gỗ, công suất 1.000 m3 sp/năm
|
KCN Thạnh Lộc
|
Khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu thủy sản; thu hút dự án đầu tư với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và hướng xuất khẩu.
|
1,6
|
75,0
|
Bổ sung mới
|
15
|
VII
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, bến xe (15 dự án)
|
1
|
1
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Xẻo Rô
|
Xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Tạo quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp thuê để thực hiện các dự án đầu tư: Công nghiệp chế biến, công nghiệp dệt may, cơ khí, đóng tàu, vật liệu xây dựng...
|
210,54
|
2.230,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thạnh Lộc (giai đoạn 2)
|
Xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
Tạo quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp thuê để thực hiện các dự án đầu tư: Chế biến nông sản, thực phẩm; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, thủ công mỹ nghệ xuất khẩu, công nghiệp công nghệ cao...
|
100,0
|
1.060,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh khu dịch vụ thương mại thuộc KCN Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành
|
Khu dịch vụ thương mại trong Khu công nghiệp
|
11,4
|
120,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Yên
|
Xã Thuận Yến, thành phố Hà Tiên
|
Tạo quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp thuê để thực hiện các dự án đầu tư: Lắp ráp điện tử, may mặc, giày da xuất khẩu, công nghiệp tiêu dùng, vật liệu xây dựng, thủ công mỹ nghệ xuất khẩu...
|
133,95
|
1160,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa Hưng Nam (giai đoạn 2)
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao
|
Đầu tư tạo quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp thuê để thực hiện các dự án đầu tư: Sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến nông, thủy sản, công nghiệp cơ khí,...
|
30,0
|
161,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Cụm công nghiệp Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
Tạo quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp thuê để thực hiện các dự án đầu tư: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, chế biến nông sản, thủy sản,...
|
50,0
|
392,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
7
|
7
|
Cụm công nghiệp Đông Bắc Vĩnh Hiệp
|
phường Vĩnh Hiệp - thành phố Rạch Giá
|
Đầu tư quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp để thực hiện các dự án đầu tư: Sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến nông, thủy sản, công nghiệp cơ khí,...
|
45,0
|
915,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
8
|
8
|
Cụm công nghiệp Thạnh Phú
|
Xã Đông Thạnh, huyện An Minh
|
Đầu tư phát triển chế biến thủy sản xuất khẩu với kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
50,0
|
300,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
9
|
9
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận
|
Đầu tư quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp thuê để thực hiện các dự án đầu tư: Chế biến nông sản, thủy sản; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí sửa chữa, sản xuất phân bón
|
50,0
|
267,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
10
|
10
|
Cụm Công nghiệp Tân Hiệp
|
Xã Tân Hiệp A - Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp
|
Phát triển công nghiệp địa phương
|
30,0
|
440,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
11
|
11
|
Cụm Công nghiệp Thạnh Hưng
|
Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng
|
Công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản, thủy sản...
|
50
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
12
|
12
|
Cụm Công nghiệp Long Thạnh
|
Xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng
|
Công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản, thủy sản...
|
32
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
13
|
13
|
Bến xe huyện Giồng Riềng
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (Khu V)
|
Vận chuyển hàng hóa, hành khách
|
1,7
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND điều chỉnh Mục VII.6 Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
14
|
14
|
Khu Bến xe, khu dân cư, chợ đầu mối rau củ quả
|
Đường Võ Văn Kiệt (đoạn kênh Hè Thu 1 và Hè Thu 2 - đối diện cụm Công nghiệp Đông Bắc Vĩnh Hiệp
|
Di dời bến xe Rạch Giá về tuyến tránh thành phố, Chợ đầu mối nông sản và khu dân cư
|
29,44
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
15
|
15
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình An (Tắc Cậu)
|
Xã Bình An, huyện Châu Thành,
|
Tạo quỹ đất sạch với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; mời gọi các nhà đầu tư thứ cấp thuê để thực hiện các dự án đầu tư: Công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống, chế biến nông thủy sản, chế biến gỗ, may mặc, công nghiệp hỗ trợ, cơ khí chế tạo và sửa chữa,...
|
30,0
|
396,0
|
Bổ sung mới
|
7
|
VIII
|
Lĩnh vực giao thông (07 dự án)
|
1
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Kỵ; Huỳnh Tấn Phát đến Kênh vành Đai
|
Đầu tư đường giao thông kết nối và khai thác quỹ đất ở để bố
|
Chiều dài 1.630m
|
1.500,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Đường Sư Thiện Ân nối dài
|
Đường Huỳnh Tấn Phát - kênh Vành Đai, phường Vĩnh Hiệp
|
Đầu tư đường giao thông kết nối và khai thác quỹ đất ở để bố trí dân cư đô thị 2 bên đường.
|
Chiều dài 1.000m
|
152,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
4
|
3
|
Cầu Vĩnh Thắng - Vĩnh Phước A
|
xã Vĩnh Thắng- xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao
|
Xây dựng cầu vượt kênh Xáng Cụt, phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân.
|
Dài 60m, rộng 3,5m
|
20,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
5
|
4
|
Cầu Kiên Hảo
|
Xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất
|
Cầu giao thông nối liền 02 bờ kênh Hà Tiên - Rạch Giá
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
3
|
5
|
Cầu Kinh 6 Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc - Xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành
|
Cầu giao thông nối liền 02 xã Thạnh Lộc và xã Mong Thọ B
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Tuyến đường số 1
|
Phường Vĩnh Quang, Tp. Rạch Giá
|
Đầu tư mới đường giao thông có khai thác quỹ đất 2 bên đường
|
2,7km, DT 22,82ha
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
7
|
7
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng nối dài
|
Đoạn từ Lộ Liên Hương đến đường số 1, Tp. Rạch Giá.
|
Đầu tư mới đường giao thông có khai thác quỹ đất 2 bên
|
1,4km, DT 9,45 ha
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
3
|
IX
|
Lĩnh vực cảng, bến tàu (03 dự án)
|
1
|
1
|
Bến tàu Ba Hòn- Phú Quốc, kho hàng, khu dịch vụ kết hợp với nghỉ dưỡng.
|
Khu phố Ba Hòn, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
Kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách ven biển, vận tải hàng hóa ven biển, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn, kho chứa hàng, cung ứng xăng dầu, nước
|
7,17
|
350,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Bến cá Mương Đào
|
Phường Đông Hồ, Tp. Hà Tiên
|
Bến tàu cá
|
20,00
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Khu phức hợp cảng Hòa Bình - Hà Tiên
|
Phường Tô Châu, Tp. Hà Tiên
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy, hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải, bốc xếp hàng hóa
|
4,16
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
20
|
X
|
Lĩnh vực nhà ở và phát triển đô thị (20 dự án)
|
1
|
1
|
Dự án đầu tư khu ở công nhân và tái định cư KCN Thạnh Lộc.
|
Xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở công nhân để đáp ứng nhu cầu và nhà ở cho các hộ gia đình, công nhân làm việc tại khu công nghiệp và các hộ dân cần bố trí tái định cư.
|
60,43
|
640,0
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Khu dân cư nông thôn Bình An
|
Ấp Bãi Giếng xã Bình An, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người dân tại địa phương
|
19,80
|
600,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Khu dân cư ấp An Bình, xã Nam Du
|
Ấp An Bình, xã Nam Du, huyện Kiên Hải
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người dân tại địa phương
|
1,42
|
13,6
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Khu đô thị thuộc phân khu đường đường trục chính ven biển vào Trung tâm thành phố Hà Tiên.
|
Xã Thuận Yên thành phố Hà Tiên
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị, dân cư và giao thông,...
|
99,0
|
3097,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Khu dân cư vành đai Nam Đông Hồ
|
Phường Đông Hồ, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người dân tại địa phương
|
20
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Khu đô thị dịch vụ du lịch biển Pháo Đài
|
Phường Pháo Đài, Tp. Hà Tiên
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị, du lịch đáp ứng nhu cầu nhà ở, du lịch cho người dân
|
98,0
|
800,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
7
|
7
|
Khu đô thị dịch vụ - Du lịch biển Thuận Yên
|
Xã Thuận Yên, Tp. Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị dịch, du lịch biển đáp ứng nhu cầu nhà ở, du lịch biển
|
99,0
|
950,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
8
|
8
|
Khu dân cư Đông Bắc Vĩnh Hiệp
|
Phường Vĩnh Hiệp, Tp. Rạch Giá
|
Khu dân cư phục vụ chỉnh trang đô thị
|
77,6
|
1584,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
9
|
9
|
Khu dân cư Bến xe Rạch Giá
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Vĩnh Quang, Tp. Rạch Giá.
|
Khu dân cư
|
2,0
|
25,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
10
|
10
|
Khu đô thị Vĩnh Hiệp
|
Phạm vi giới hạn kênh Đòn Dông - kênh Đường thủy phía Nam - kênh Ấp Chiến Lược, Phường Vĩnh Hiệp, Tp. Rạch Giá
|
Chỉnh trang đô thị
|
150,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
11
|
11
|
Khu lấn biển đường Lạc Hồng
|
Phường Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá
|
Khu đô thị lấn biển
|
60,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
12
|
12
|
Tuyến dân cư từ cầu RG-HT kết nối Cụm dân cư phường Vĩnh Thông.
|
Phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông
|
Tuyến giao thông có khai thác quỹ đất bố trí dân cư 2 bên
|
|
30,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
13
|
13
|
Khu đô thị mới phía Đông Trung tâm hành chính huyện Giồng Riềng
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu V)
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
12,55
|
300,0
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND
|
14
|
14
|
Khu đô thị mới phía Tây Trung tâm hành chính huyện Giồng Riềng
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu V)
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
9,95
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND
|
15
|
15
|
Khu dân cư phía Tây và Trường Mầm Non
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu V)
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
3,26
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND
|
16
|
16
|
Khu dân cư nông thôn mới
|
Xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
9,4
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
17
|
17
|
Chỉnh trang đô thị Thị trấn Giồng Riềng
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu 3)
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở, phát triển thương mại, dịch vụ, văn hóa thể thao
|
8,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Bổ sung mới
|
18
|
18
|
Dự án phát triển khu dân cư cặp đường tỉnh lộ 962
|
Thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
58,0
|
580,0
|
Bổ sung mới
|
19
|
19
|
Dự án phát triển khu dân cư cặp đường Thị trấn - Thủy Liễu
|
Thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
30,0
|
300,0
|
Bổ sung mới
|
20
|
20
|
Khu dân cư Hòa Lập
|
Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
10,0
|
60,0
|
Bổ sung mới
|
4
|
XI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (04 dự án)
|
1
|
1
|
Trường mầm non Ba Hòn.
|
Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
Đầu tư xây dựng trường mầm non
|
1,4
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Trường Phổ thông nhiều cấp
|
P.Vĩnh Quang 10ha, P.Vĩnh Hiệp 5ha, P. Vĩnh Lợi 7,5ha
|
Đầu tư phát triển giáo dục
|
22,5
|
250,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Phân hiệu Trường Đại học Duy Tân (Trường Đại học Duy Tân)
|
Phường Mỹ Đức, thành phố Hà Tiên
|
Giáo dục và Đào tạo
|
5,3
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
|
4
|
4
|
Trường liên cấp chất lượng cao (Trường Đại học Duy Tân)
|
Phường Mỹ Đức, thành phố Hà Tiên
|
Giáo dục và Đào tạo
|
1,8
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
|
9
|
XII
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao (09 dự án)
|
1
|
1
|
Khu vui chơi giải trí (Nhà thiếu Nhi)
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng
|
Phục vụ thể thao, vui chơi, giải trí
|
0,4
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Sân Golf và Biệt thự nghỉ dưỡng cửa khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Phường Mỹ Đức - thành phố Hà Tiên
|
Phục vụ thể thao, vui chơi và nghỉ dưỡng
|
99,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
3
|
3
|
Khu thể dục - thể thao
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu V)
|
Phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân
|
3,17
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Khu vui chơi, giải trí
|
Thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất
|
Phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân
|
3,8
|
60,0
|
Bổ sung mới
|
5
|
5
|
Khu thể dục - thể thao
|
Xã Nam Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân
|
1,0
|
5,0
|
Bổ sung mới
|
6
|
6
|
Khu thể dục - thể thao
|
Xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân
|
4,0
|
10,0
|
Bổ sung mới
|
7
|
7
|
Khu thể dục - thể thao
|
Xã Nam Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân
|
1,0
|
5,0
|
Bổ sung mới
|
8
|
8
|
Khu thể dục - thể thao
|
Xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân
|
1,0
|
5,0
|
Bổ sung mới
|
9
|
9
|
Khu thể dục - thể thao
|
Xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân
|
1,0
|
5,0
|
Bổ sung mới
|
7
|
XIII
|
Lĩnh vực khác (07 dự án)
|
1
|
1
|
Khu Trung tâm hành chính huyện Giồng Riềng (trong đó có trụ sở UBND Thị trấn Giồng Riềng)
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu V)
|
Xây dựng trụ sở làm việc nhằm mục tiêu giảm chi phí hành chính và thuận tiện trong việc giao dịch, đáp ứng mục tiêu, yêu cầu hiện đại hóa công sở
|
9,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Điều chỉnh Mục XIII.2 Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
2
|
2
|
Nhà tang lễ
|
Đường Quang Trung, Phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá
|
Nhà tổ chức tang lễ phục vụ cộng đồng
|
1,0
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 1019/QĐ- UBND
|
3
|
3
|
Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe, khu dịch vụ đa năng và khu dân cư
|
Phường Vĩnh Thông, thành phố Rạch Giá
|
Dạy lái xe, khu dân cư, biệt thự vườn
|
6,87
|
300,0
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND
|
4
|
4
|
Quảng trường và hạ tầng kỹ thuật
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu V)
|
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cộng đồng dân cư
|
5,54
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND
|
5
|
5
|
Khu Tài chính Ngân hàng và Thương mại dịch vụ
|
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng (khu V)
|
Phát triển thương mại dịch vụ
|
9,07
|
Theo đề xuất của nhà đầu tư
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND
|
6
|
6
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Xã Nam Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Phục vụ mai táng, chôn cất tập trung
|
2,5
|
10,0
|
Bổ sung mới
|
7
|
7
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Ấp Ba Núi, xã Bình An, huyện Kiên Lương
|
Phục vụ mai táng, chôn cất tập trung
|
14,0
|
30,0
|
Bổ sung mới
|