06/04/2018
Hiện nay, trên địa bàn Quận 1 có 86 chung cư cũ cần thực hiện việc kiểm định. Trong đó, 07 chung cư đã có kết quả kiểm định, còn 79 chung cư, dự kiến Ủy ban nhân dân Quận 1 sẽ ký hợp đồng và kiểm định xong vào cuối năm 2016.
· KÊU GỌI ĐẦU TƯ CÁC CHUNG CƯ CŨ
1. Thông tin chung:
- Đối với các phường thuộc đồ án 930ha gồm: Đa Kao; Bến Nghé; Nguyễn Thái Bình; Bến Thành; Phạm Ngũ Lão và 01 phần phường Cầu Ông Lãnh: có 71 chung cư.
- Đối với các phường không thuộc đồ án 930ha gồm: Tân Định; Nguyễn Cư Trinh; Cầu Kho; Cô Giang và 01 phần phường Cầu Ông Lãnh: có 18 chung cư.
- Căn cứ quy định tại Khoản 1, Điều 17 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư thì chủ đầu tư dự án được phép điều chỉnh hệ số sử dụng đất, tăng chiều cao công trình...
2. Trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư:
a) Tổ chức điều tra, khảo sát và kiểm định chất lượng nhà chung cư (Điều 6 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
b) Xây dựng và công bố kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 7 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
c) Quy hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 8 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
d) Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 9 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
đ) Lập, thẩm định, phê duyệt và triển khai thực hiện dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 10 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
e) Thực hiện việc phá dỡ nhà chung cư (Điều 10 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
3. Một số cơ chế, chính sách áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng lại nhà chung cư:
- Cơ chế, chính sách về đất đai (Điều 15 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
- Cơ chế, chính sách về huy động vốn đầu tư (Điều 15 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
- Các cơ chế, chính sách ưu đãi khác (Điều 15 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
4. Về việc kiểm định chung cư:
Hiện nay, trên địa bàn Quận 1 có 86 chung cư cũ cần thực hiện việc kiểm định. Trong đó, 07 chung cư đã có kết quả kiểm định, còn 79 chung cư, dự kiến Ủy ban nhân dân Quận 1 sẽ ký hợp đồng và kiểm định xong vào cuối năm 2016.
5. Danh sách chung cư:
I/ P. ĐA KAO
1. Tên chung cư- nhà tập thể: 111 Đinh Tiên Hoàng
- Tỷ lệ (%): 94%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 16
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 15
- Diện tích đất (m2): 642.44
2. Tên chung cư- nhà tập thể: 120 Đinh Tiên Hoàng
- Tỷ lệ (%): 83%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 18
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 15
- Diện tích đất (m2): 522.89
3. Tên chung cư- nhà tập thể: 65-81 Nguyễn Văn Giai - Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 27
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 27
- Diện tích đất (m2): 1,981.89
4. Tên chung cư- nhà tập thể: 12C Ng Thị Minh Khai
- Tỷ lệ (%): 95%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 20
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 19
- Diện tích đất (m2): 299.46
5. Tên chung cư- nhà tập thể: 5B Nguyễn Đình Chiểu
- Tỷ lệ (%): 94%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 16
- Số nhân khẩu: x
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 15
- Diện tích đất (m2): 2,367.30
6. Tên chung cư- nhà tập thể: 12 Nguyễn Huy Tự
- Tỷ lệ (%): 78%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 18
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 4
- Căn hộ SHTN: 14
- Diện tích đất (m2): 231.3
7. Tên chung cư- nhà tập thể: 88B Điện Biên Phủ
- Tỷ lệ (%): 88%
- Số tầng: 8
- Số căn hộ: 16
- Số nhân khẩu: x
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 14
- Diện tích đất (m2): 256.15
8. Tên chung cư- nhà tập thể: 128 Hai Bà Trưng
- Tỷ lệ (%): 26%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 95
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 70
- Căn hộ SHTN: 25
- Diện tích đất (m2): 1,480.78
9. Tên chung cư- nhà tập thể: 72C Đinh Tiên Hoàng
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 22
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 22
- Diện tích đất (m2): 1,775.84
II/ P. TÂN ĐỊNH
10. Tên chung cư- nhà tập thể: 214/19 Ng Văn Nguyễn
- Tỷ lệ (%): 94%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 19
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 47
- Diện tích đất (m2): 1,480.78
III/ P. BẾN THÀNH
11. Tên chung cư- nhà tập thể: 1 Nguyễn Trung Trực
- Tỷ lệ (%): 84%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 19
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 16
- Diện tích đất (m2): 389.31
12. Tên chung cư- nhà tập thể: 22 Nguyễn Trãi
- Tỷ lệ (%): 85%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 55
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 8
- Căn hộ SHTN: 47
- Diện tích đất (m2): 374.26
13. Tên chung cư- nhà tập thể: 60-68 Nguyễn Trãi
- Tỷ lệ (%): 93%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 42
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 39
- Diện tích đất (m2): 349.7
14. Tên chung cư- nhà tập thể: 120 Nguyễn Trãi
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 46
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 46
- Diện tích đất (m2): 560.47
15. Tên chung cư- nhà tập thể: 145 Nguyễn Trãi
- Tỷ lệ (%): 83%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 54
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 9
- Căn hộ SHTN: 45
- Diện tích đất (m2): 968.09
16. Tên chung cư- nhà tập thể: 4 Lê Thị Riêng
- Tỷ lệ (%): 91%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 22
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 20
- Diện tích đất (m2): 168.97
17. Tên chung cư- nhà tập thể: 37-39 Lưu Văn Lang
- Tỷ lệ (%): 74%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 19
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 5
- Căn hộ SHTN: 14
- Diện tích đất (m2): 166.48
18. Tên chung cư- nhà tập thể: 170 Lý Tự Trọng
- Tỷ lệ (%): 85%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 20
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 19
- Diện tích đất (m2): 146.4
19. Tên chung cư- nhà tập thể: 240- 242 Lý Tự Trọng
- Tỷ lệ (%): 95%
- Số tầng: 8
- Số căn hộ: 20
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 19
- Diện tích đất (m2): 105.31
20. Tên chung cư- nhà tập thể: 88 Lê Lợi
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 23
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 22
- Diện tích đất (m2): 970.43
21. Tên chung cư- nhà tập thể: 108- 110 Lê Lợi
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 27
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 26
- Diện tích đất (m2): 204.05
22. Tên chung cư- nhà tập thể: 136 Lê Thánh Tôn
- Tỷ lệ (%): 95%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 38
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 36
- Diện tích đất (m2): 961.81
23. Tên chung cư- nhà tập thể: 68 Huỳnh Thúc Kháng
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 21
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 19
- Diện tích đất (m2): 547
24. Tên chung cư- nhà tập thể: 12-14 Nguyễn Thị Nghĩa
- Tỷ lệ (%): 98%
- Số tầng: 8
- Số căn hộ: 55
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 54
- Diện tích đất (m2): 346.28
25. Tên chung cư- nhà tập thể: 69 Nguyễn T Minh Khai
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 16
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 16
- Diện tích đất (m2): 136.26
IV/ P. BẾN NGHÉ
26. Tên chung cư- nhà tập thể: 42 Nguyễn Huệ
- Tỷ lệ (%): 65%
- Số tầng: 10
- Số căn hộ: 105
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 37
- Căn hộ SHTN: 68
- Diện tích đất (m2): 943.44
27. Tên chung cư- nhà tập thể: 77 Nguyễn Huệ
- Tỷ lệ (%): 89%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 18
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 16
- Diện tích đất (m2): 461.15
28. Tên chung cư- nhà tập thể: 181 Đồng Khởi
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 51
- Số nhân khẩu: GT
- Căn hộ NNQL: 5
- Căn hộ SHTN: 46
- Diện tích đất (m2): Giải toả
29. Tên chung cư- nhà tập thể: 39 Hai Bà Trưng
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 9
- Số căn hộ: 26
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 25
- Diện tích đất (m2): 430.78
30. Tên chung cư- nhà tập thể: 90-98 Nguyễn Huệ
- Tỷ lệ (%): 72%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 32
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 9
- Căn hộ SHTN: 23
- Diện tích đất (m2): 2,080.79
31. Tên chung cư- nhà tập thể: 90 Tôn Thất Đạm
- Tỷ lệ (%): 33%
- Số tầng: 2
- Số căn hộ: 27
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 18
- Căn hộ SHTN: 9
- Diện tích đất (m2): 467.42
32. Tên chung cư- nhà tập thể: 107 Tôn Thất Đạm
- Tỷ lệ (%): 95%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 39
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 37
- Diện tích đất (m2): 902.97
33. Tên chung cư- nhà tập thể: 127 E Tôn Thất Đạm
- Tỷ lệ (%): 67%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 27
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 9
- Căn hộ SHTN: 18
- Diện tích đất (m2): 242.11
34. Tên chung cư- nhà tập thể: 42 Tôn Thất Thiệp
- Tỷ lệ (%): 86%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 74
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 10
- Căn hộ SHTN: 64
- Diện tích đất (m2): 2,749.49
35. Tên chung cư- nhà tập thể: 22 Lý Tự Trọng
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 15
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 15
- Căn hộ SHTN: 0
- Diện tích đất (m2):
36. Tên chung cư- nhà tập thể: 23 Lý Tự Trọng
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 8
- Số căn hộ: 77
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 8
- Căn hộ SHTN: 69
- Diện tích đất (m2): 1,014.47
37. Tên chung cư- nhà tập thể: 42 Bis Lý Tự Trọng
- Tỷ lệ (%): 84%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 32
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 5
- Căn hộ SHTN: 27
- Diện tích đất (m2): 1,021.48
38. Tên chung cư- nhà tập thể: 151 Đồng Khởi
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 26
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 5
- Căn hộ SHTN: 25
- Diện tích đất (m2): 1,450.00
39. Tên chung cư- nhà tập thể: 36 Ter Lê Lợi
- Tỷ lệ (%): 69%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 16
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 5
- Căn hộ SHTN: 11
- Diện tích đất (m2): 757.36
40. Tên chung cư- nhà tập thể: 89-91 Nguyễn Du
- Tỷ lệ (%): 93%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 108
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 8
- Căn hộ SHTN: 100
- Diện tích đất (m2): 2,615.00
41. Tên chung cư- nhà tập thể: 95 Pasteur
- Tỷ lệ (%): 93%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 44
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 41
- Diện tích đất (m2): 958.20
42. Tên chung cư- nhà tập thể: 130 Pasteur
- Tỷ lệ (%): 89%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 36
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 4
- Căn hộ SHTN: 32
- Diện tích đất (m2): 490.50
43. Tên chung cư- nhà tập thể: 158 Pasteur
- Tỷ lệ (%): 73%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 41
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 11
- Căn hộ SHTN: 30
- Diện tích đất (m2): 841.05
44. Tên chung cư- nhà tập thể: 63 Đông Du
- Tỷ lệ (%): 88%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 16
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 14
- Diện tích đất (m2): 1,383.97
45. Tên chung cư- nhà tập thể: Số 5 Nguyễn Siêu
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 23
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 22
- Diện tích đất (m2): 388.70
46. Tên chung cư- nhà tập thể: 39 Ngô Đức Kế
- Tỷ lệ (%): 94%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 18
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 17
- Diện tích đất (m2): 1,062.66
47. Tên chung cư- nhà tập thể: 40 Ngô Đức Kế
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 61
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 6
- Căn hộ SHTN: 55
- Diện tích đất (m2): 971.52
48. Tên chung cư- nhà tập thể: 70-72 Hàm Nghi
- Tỷ lệ (%): 84%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 19
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 16
- Diện tích đất (m2): 569.01
49. Tên chung cư- nhà tập thể: 97- 99 Tôn Thất Đạm
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 30
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 27
- Diện tích đất (m2): 138
V/ P. NGUYỄN THÁI BÌNH
50. Tên chung cư- nhà tập thể: 25 Nguyễn Thái Bình
- Tỷ lệ (%): 94%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 17
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 16
- Diện tích đất (m2): 665.84
51. Tên chung cư- nhà tập thể: 164 Nguyễn Thái Bình
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 23
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 22
- Diện tích đất (m2): 419.95
52. Tên chung cư- nhà tập thể: 47-57 Nguyễn Thái Bình
- Tỷ lệ (%): 89%
- Số tầng: 11
- Số căn hộ: 433
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 46
- Căn hộ SHTN: 387
- Diện tích đất (m2): 2,221.97
53. Tên chung cư- nhà tập thể: 235 Nguyễn Công Trứ
- Tỷ lệ (%): 83%
- Số tầng: 2
- Số căn hộ: 24
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 4
- Căn hộ SHTN: 20
- Diện tích đất (m2): 782.47
54. Tên chung cư- nhà tập thể: 245-257 Nguyễn Công Trứ
- Tỷ lệ (%): 81%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 21
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 4
- Căn hộ SHTN: 17
- Diện tích đất (m2): 842.03
55. Tên chung cư- nhà tập thể: 281 Nguyễn Công Trứ
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 45
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 45
- Diện tích đất (m2): 1,504.60
56. Tên chung cư- nhà tập thể: 214-234 Ng Công Trứ
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 2
- Số căn hộ: 24
- Số nhân khẩu: x
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 24
- Diện tích đất (m2): 788.10
57. Tên chung cư- nhà tập thể: 284 Nguyễn Công Trứ
- Tỷ lệ (%): 97%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 29
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 28
- Diện tích đất (m2): 165.60
58. Tên chung cư- nhà tập thể: 59 Lê Thị Hồng Gấm
- Tỷ lệ (%): 57%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 21
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 9
- Căn hộ SHTN: 12
- Diện tích đất (m2): 90.05
59. Tên chung cư- nhà tập thể: 59 Lê Thị Hồng Gấm
- Tỷ lệ (%): 86%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 43
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 6
- Căn hộ SHTN: 37
- Diện tích đất (m2): 1,150.86
60. Tên chung cư- nhà tập thể: 45-53 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 87%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 47
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 6
- Căn hộ SHTN: 41
- Diện tích đất (m2): 1,351.10
61. Tên chung cư- nhà tập thể: 12- 68 Ký Kon
- Tỷ lệ (%): 99%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 92
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 91
- Diện tích đất (m2): 2,946.90
VI/ P. NGUYỄN CƯ TRINH
62. Tên chung cư- nhà tập thể: 269F Nguyễn Trãi (QT)
- Tỷ lệ (%): 83%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 125
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 21
- Căn hộ SHTN: 104
- Diện tích đất (m2): 682.98
63. Tên chung cư- nhà tập thể: 361 Nguyễn Trãi
- Tỷ lệ (%): 65%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 17
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 6
- Căn hộ SHTN: 11
- Diện tích đất (m2): 123.04
64. Tên chung cư- nhà tập thể: 9 Cao Bá Nhạ
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 30
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 27
- Diện tích đất (m2): 371.18
65. Tên chung cư- nhà tập thể: 7 Cao Bá Nhạ
- Tỷ lệ (%): 18%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 11
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 9
- Diện tích đất (m2): 261.03
66. Tên chung cư- nhà tập thể: 353 Nguyễn Trãi
- Tỷ lệ (%): 65%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 20
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 7
- Căn hộ SHTN: 13
- Diện tích đất (m2): 435.24
67. Tên chung cư- nhà tập thể: 166 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 25
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 25
- Diện tích đất (m2): 768.35
68. Tên chung cư- nhà tập thể: 176-178 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 43
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 43
- Diện tích đất (m2): 534.34
VII/ P. CẦU ÔNG LÃNH
69. Tên chung cư- nhà tập thể: 119 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 89%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 19
- Số nhân khẩu:
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 17
- Diện tích đất (m2): 237.58
70. Tên chung cư- nhà tập thể: 17 Nguyễn Thái Học
- Tỷ lệ (%): 49%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 37
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 19
- Căn hộ SHTN: 18
- Diện tích đất (m2): 497.86
71. Tên chung cư- nhà tập thể: 374 Nguyễn Công Trứ
- Tỷ lệ (%): 79%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 28
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 6
- Căn hộ SHTN: 22
- Diện tích đất (m2): 267.73
71. Tên chung cư- nhà tập thể: 153 Lê Thị Hồng Gấm
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 21
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 19
- Diện tích đất (m2): 175.10
VIII/ P. PHẠM NGŨ LÃO
73. Tên chung cư- nhà tập thể: 63-65-67 Đỗ Quang Đẫu
- Tỷ lệ (%): 93%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 46
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 43
- Diện tích đất (m2): 320.11
74. Tên chung cư- nhà tập thể: 12 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 60%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 20
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 8
- Căn hộ SHTN: 12
- Diện tích đất (m2): 657.03
75. Tên chung cư- nhà tập thể: 62 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 73%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 90
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 24
- Căn hộ SHTN: 66
- Diện tích đất (m2): 2,221.00
76. Tên chung cư- nhà tập thể: 144 Ter Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 28
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 27
- Diện tích đất (m2): 381.54
77. Tên chung cư- nhà tập thể: 41 Bùi Viện
- Tỷ lệ (%): 97%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 39
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 38
- Diện tích đất (m2): 303.38
78. Tên chung cư- nhà tập thể: 155-157 Bùi Viện
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 8
- Số căn hộ: 80
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 77
- Diện tích đất (m2): 592.63
78. Tên chung cư- nhà tập thể: 134 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 96%
- Số tầng: 7
- Số căn hộ: 118
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 5
- Căn hộ SHTN: 113
- Diện tích đất (m2): 810.73
79. Tên chung cư- nhà tập thể: 56 Nguyễn Cư Trinh
- Tỷ lệ (%): 89%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 19
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 17
- Diện tích đất (m2): 126.58
80. Tên chung cư- nhà tập thể: 15 Nam Quốc Cang
- Tỷ lệ (%): 33%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 19
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 6
- Căn hộ SHTN: 12
- Diện tích đất (m2): 277.17
VIII/ P. CÔ GIANG
82. Tên chung cư- nhà tập thể: C/c Cô Giang
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 738
- Số nhân khẩu: GT
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 738
- Diện tích đất (m2): 4,798.08
83. Tên chung cư- nhà tập thể: 284 Cô Bắc
- Tỷ lệ (%): 2%
- Số tầng: 2
- Số căn hộ: 57
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 56
- Diện tích đất (m2): 1,933.04
84. Tên chung cư- nhà tập thể: 207 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 90%
- Số tầng: 6
- Số căn hộ: 20
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 2
- Căn hộ SHTN: 18
- Diện tích đất (m2): 140.65
85. Tên chung cư- nhà tập thể: 247-249 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 97%
- Số tầng: 8
- Số căn hộ: 106
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 3
- Căn hộ SHTN: 103
- Diện tích đất (m2): 852.83
86. Tên chung cư- nhà tập thể: 301Bis Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 83%
- Số tầng: 5
- Số căn hộ: 29
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 5
- Căn hộ SHTN: 24
- Diện tích đất (m2): 113.24
87. Tên chung cư- nhà tập thể: 73/8 Hồ Hảo Hớn
- Tỷ lệ (%): 100%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 32
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 0
- Căn hộ SHTN: 32
- Diện tích đất (m2): 481.78
88. Tên chung cư- nhà tập thể: 147 Đề Thám
- Tỷ lệ (%): 94%
- Số tầng: 4
- Số căn hộ: 17
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 16
- Diện tích đất (m2): 336.05
89. Tên chung cư- nhà tập thể: 331 Trần Hưng Đạo
- Tỷ lệ (%): 8%
- Số tầng: 3
- Số căn hộ: 12
- Số nhân khẩu: 1
- Căn hộ NNQL: 1
- Căn hộ SHTN: 11
- Diện tích đất (m2): 208.82