1. Pháp lý
- Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 28/08/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao đất cho Công ty Cổ phần Đầu tư địa ốc Khang An để xây dựng Khu dân cư (khu B) tại phường Tân Tạo A, quận Bình Tân.
- Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư Bình Tân tại phường Tân Tạo A quận Bình Tân (khu B).
2. Vị trí, diện tích và cơ cấu sử dụng đất
a) Vị trí: Tại đường Tập đoàn 6B, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân.
b) Quy mô: 29.010 m2.
+ Phía Đông: giáp dự án khu dân cư Khang An (Khu A).
+ Phía Tây: giáp dự án khu dân cư Bắc Trần Đại Nghĩa (khu C) và đường dự phóng 20,0m.
+ Phía Nam: giáp kênh T10.
+ Phía Bắc: giáp đường Tập Đoàn 6B.
c) Cơ cấu sử dụng đất:
|
Loại đất
|
Chỉ tiêu (m2)
|
I
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở
|
19.703,79
|
I.I
|
Đất nhóm nhà ở thấp tầng
|
16.344,49
|
1
|
Đất ở
|
12.458,65
|
2
|
Đất cây xanh
|
481,94
|
3
|
Đất giao thông
|
3.403,90
|
I. II
|
Đất nhóm nhả chung cư
|
3.359,30
|
1
|
Đất ở
|
1.590,96
|
2
|
Đất cây xanh
|
860,00
|
3
|
Đất giao thông
|
908,34
|
II
|
Đất ngoài nhóm nhà ở
|
9.306,21
|
1
|
Đất dịch vụ đô thị: văn phòng khu phố
|
71,20
|
2
|
Đất cây xanh cách ly
|
550,00
|
3
|
Đất giáo dục (theo QHCT 1/2000)
|
1.761,00
|
4
|
Đất giao thông (theo QHCT 1/2000)
|
6.924,01
|
|
Tổng cộng
|
2.9010,00
|
Stt
|
Loại chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Dân số dự kiến
|
Người
|
906
|
2
|
Mật độ xây dựng toàn khu
|
%
|
40
|
3
|
Tầng cao xây dựng tối đa (không kể tầng lửng, tầng áp mái)
|
Tấng
|
4 - 13
|
4
|
Hệ số sử dụng đất toàn khu tối đa
|
Lần
|
1,94
|
5
|
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm ở
|
m2/người
|
21,75
|
Đất ở
|
m2/người
|
15,51
|
Đất cây xanh
|
m2/người
|
1,48
|
Đất giao thông
|
m2/người
|
4,76
|
6
|
Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
Tiêu chuẩn cấp nước
|
Lít/người/ngày đêm
|
180
|
Tiêu chuẩn thoát nước
|
Lít/người/ngày đêm
|
180
|
Tiêu chuẩn cấp điện
|
Kwh/người/năm
|
2000
|
Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường
|
Kg/người/ngày
|
1,3
|
d) Bố cục phân khu chức năng:
Khu nhà ở thấp tầng:
Tổng số lượng căn: 114 căn nhà phố, trong đó:
a) Mẫu nhà liên kế phố: 112 căn (Lô A1, A2, A3, A4, A5):
Diện tích mỗi lô: 118 – 193 m2.
Tầng cao xây dựng: tối đa 4 tầng (không kể tầng lửng và tầng áp mái)
Khoảng lùi: sân trước 2,5m; sân sau 2,0m.
b) Mẫu nhà biệt thự: 02 căn (Lô B)
Diện tích mỗi lô: 281 – 290 m2.
Tầng cao xây dựng: tối đa 4 tầng (không kể tầng lửng và tầng áp mái)
Khoảng lùi: sân trước 2,5m; sân sau 2,0m.
Khu nhà ở Chung cư:
Diện tích khu đất: 3.359,3 m2
Tầng cao xây dựng: tối đa 13 tầng (không kể tầng lửng và tầng áp mái)
Mật độ xây dựng tối đa: 47,36%
Diện tích xây dựng: 1.590,96 m2
Diện tích sàn xây dựng: 20.155,8 m2
Khoảng lùi so với ranh lộ giới tối thiểu: 6,0 m.
Đường cho xe chữa cháy xung quanh công trình có kích thước thông thủy tối thiểu 3,5m chiều rộng và 4,25m chiều cao.
Bãi đậu xe, khu phụ trợ phục vụ cho chung cư trong công trình tại tầng hầm hoặc tầng trệt, quy mô thiết kế bảo đảm quy mô theo quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
3. Hình thức sử dụng đất:
- Đất nhóm nhà ở và đất nhóm nhà ở chung cư: Nhà nước giao đất 50 năm, có thu tiền sử dụng đất theo quy định.
- Đối ngoài nhóm nhà ở, gồm đất dịch vụ đô thị (văn phòng khu phố), đất xây xanh cách ly và đất giao thông: Công ty Cổ phần Đầu tư địa ốc Khang An có trách nhiệm đầu tư xây dựng hoàn chỉnh công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội và bàn giao cho cơ quan chuyên ngành để quản lý theo quy định.
- Đất xây dựng trường học: Sau khi Ủy ban nhân dân quận Bình Tân và các cơ quan có liên quan thỏa thuận thống nhất sẽ xem xét, giải quyết theo quy định.
- Vị trí và ranh giới khu đất được xác định theo Bản đồ hiện trạng và Bản đồ vị trí số 43619/GĐ-TNMT đã được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 16 tháng 6 năm 2014.
4. Thời hạn sử dụng đất: 50 năm, tháng 8/2014
5. Mục đích của việc xác định giá đất và khấu trừ tiền sử dụng đất: làm cơ sở để Công ty Cổ phần Đầu tư địa ốc Khang An thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|