THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Xuân Lộc
- Chủ đầu tư KCN: Công ty CP SONADEZI LONG BÌNH (SZB)
- Lĩnh vực ưu tiên: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến nông lâm sản, nông dược, đồ gỗ cao cấp…
- Doanh nghiệp tiêu biểu: Công ty Ajinomoto Việt Nam; Công ty TNHH Giày Dona Standard Việt Nam; Công ty Cổ phần Chế Biến Xuất Nhập Khẩu Nông Sản Thực Phẩm Việt
VỊ TRÍ
- Mô tả: Nằm ngay bên Quốc lộ 1, trục giao thông huyết mạch Bắc – Nam của Việt Nam
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách thành phố Biên Hòa 80 km; Cách thành phố Hồ Chí Minh 100 km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng nước sâu phú Mỹ 70 km; cảng container Cát Lái 100 km; cảng ICD Biên Hoà 80 km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay quốc tế Long Thành 35 km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách ga đường sắt Gia Ray 7 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường bêtông nhựa, tải trọng từ H18 – H30. Lòng đường từ 7,5 – 17 m, đường trục chính 2 làn. Vỉa hè rộng từ 8 – 12 m. Hệ thống thoát nước mưa, nước thải bố trí dọc 2 bên đường.
- Điện: Nguồn điện cấp từ Công ty TNHH MTV Điện Lực Đồng Nai. Trạm cấp 110/22kV - 25MVA
- Nước: Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Cấp nước Đồng Nai trực tiếp cung cấp đến các nhà đầu tư. Công suất 7.000 m3/ngày (40-45 m3/ha/ngày và 40 lít/người/ngày).
- Thông tin liên lạc: Hệ thống cáp điện thoại lắp đặt tới ranh giới các lô đất và cung cấp đầy đủ theo nhu cầu khách hàng, không giới hạn số lượng. Hệ thống cáp quang có thể nối kết với các ứng dụng viễn thông và hệ thống kênh thuê riêng. Tổng đài điện thoại IDD, VoIP, ADSL
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Hệ thống cống thoát nước thải đã xây dựng đạt 100% tại các tuyến đường giao thông theo quy hoạch và đã xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất 1000 m3/ngày đêm
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo: Trường đại học Lạc Hồng, Trường cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi, Trường Trung Cấp Kỹ thuật Công Nghiệp Đồng Nai...
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác : Hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo tiêu chuẩn
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 109 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 28 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng: N/A
- Giá thuê đã có hạ tầng: 45 USD/m2
- Giá điện: 815 đồng/Kwh.
- Giá nước: 4.590 đồng/m3.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2006
- Tỷ lệ lấp đầy: 70%
- Các doanh nghiệp trong KCN: N/A
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: KCN có lợi thế về ngành nghề và thu hút lao động
- Điểm yếu: Giao thông không được thuận lợi do cách xa các đầu mối giao thông quan trọng
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động.