THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Việt Kiều
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Cổ phần và đầu tư phát triển Minh Khang
- Lĩnh vực ưu tiên: Khu công nghiệp hỗn hợp, đa ngành
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Phía Đông giáp đất dân và đất quy hoạch khu dân cư, phía Tây giáp đất trồng cao su của Công ty CP cao su Bình Long, phía Nam giáp đường nhựa kết nối với QL13 và khu công nghiệp Tân Khai 45 ha, phía Bắc giáp khu dân cư và đất dân.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách thành phố Hồ Chí Minh 110 Km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 115 km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 110 Km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh): 115km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường trục chính D1 nối KCN với đường nhựa ra đường QL13. Hạ tầng đang được đầu tư
- Điện: Trước mắt sử dụng nguồn điện quốc gia qua tuyến 220Kv sau đó xây dựng trạm 110/220Kv phục vụ riêng cho KCN.
- Nước: Giai đoạn đầu sử dụng nguồn nước ngầm từ các giếng khoan, giai đoạn sau sử dụng nguồn nước từ nhà máy nước ở hồ thủy điện Srok Phu Miên.
- Thông tin liên lạc: Được đấu nối với tổng đài huyện Hớn Quản, thiết kế các tuyến cáp nhánh đấu nối với tủ phân phối cáp đưa vào từng khu vực trong KCN.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom, tập kết và vận chuyển đến nơi xử lý theo quy định.
- Xử lý nước thải: Nước mưa thải ra suối Sa Cát, nước thải trong KCN từ các nhà máy, xí nghiệp được xử lý tập trung đạt tiêu chuẩn cho phép thải ra môi trường.
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 102 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê:
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 50 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2008
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Giá thấp, chi phí vận hành thấp, lao động địa phương dồi dào
- Điểm yếu: Giao thông không được thuận lợi do cách xa các đầu mối giao thông quan trọng. Hạ tầng chưa được đầu tư hoàn thiện
- Cơ hội: Phù hợp với nhiều loại hình đầu tư, đặc biệt là các ngành công nghiệp sạch. Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động