THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Trà Đa
- Chủ đầu tư KCN:
- Lĩnh vực ưu tiên:
- Công nghiệp chế biết nông lâm sản, sản xuất nhiên liệu sinh học.
- Công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp tiêu dung.
- Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc, công nghiệp hóa chất, chế biến nông lâm sản.
- Công nghiệp cơ khí chế tạo, điện, điện tử và công nghiệp mức độ ô nhiễm thấp.
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: xã Trà Đa và xã Biển Hồ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: - Cách Trung tâm thành phố Pleiku 7 km
- Cảng biển gần nhất: - Cách Cảng biển Quy Nhơn 166 km
- Sân bay gần nhất: - Cách sân bay Pleiku 5 km tính theo đường vòng, cách 01 km tính theo đường chim bay.
- Ga đường sắt gần nhất:
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường trục chính rộng 15m, đường nội bộ rộng 7,5 m, tải trọng 30 tấn; kết nối trực tiếp đường Ngô Quyền, kết nối với các tuyến đường quan trọng như: Quốc lộ 19, 14.
- Điện: Hệ thống điện lưới quốc gia
- Nước:
- Nguồn cung cấp nước: Công ty phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
- Công suất khai thác 2.678,4 m3/ngày đêm, đảm bảo cung cấp nước phục vụ cho các dự án đầu tư sản xuất kinh doanh
- Thông tin liên lạc: Mạng lưới viễn thông đảm bảo thông tin liên lạc trong nước và quốc tế
- Xử lý rác thải :
- Xử lý nước thải: Nước được xử lý ra đảm bảo quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (loại B) trước khi thải ra môi trường. Nhà máy xử lý nước thải đã được đầu tư xây dựng: Công suất xử lý: 2.000 m3/ngày đêm (theo thiết kế)
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch:
- Khu công nghiệp Trà Đa có tổng diện tích quy hoạch: 213 ha. Trong đó bao gồm:
- Khu dịch vụ phụ trợ công nghiệp: 15ha.
- Khu 109 ha
- + Diện tích đất cho thuê 81,79ha;
- + Tỷ lệ lấp đầy 100%
- Khu 15 ha
- + Diện tích đất cho thuê 12,59ha;
- + Tỷ lệ lấp đầy 100%
- Khu 74 ha
- + Diện tích đất cho thuê 54,6 ha;
- Diện tích sẵn sàng cho thuê:
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng:
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động:
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh:
- Điểm yếu:
- Cơ hội:
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động