THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Tân Đông Hiệp A
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Cổ phần Dapark
- Lĩnh vực ưu tiên: Công nghiệp gia công lắp ráp cơ khí; May mặc, điện, điện tử; Gia công chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản; Sản xuất bao bì; Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch khác
- Doanh nghiệp tiêu biểu: Công ty TNHH xi mạ giải điện Tinh Công, MASAN GROUP, Công ty dệt Đông Tiến Hưng...
VỊ TRÍ
- Mô tả: Xã Tân Đông Hiệp, Tân Bình và Đồng Hòa, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách Tp. Hồ Chí Minh: 19 km; Tp. Biên Hòa: 10 km; Thị trấn Dĩ An: 1 km
- Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng: 18 km
- Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Tân Sơn Nhất: 23 km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sóng Thần: 04 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Hệ thống giao thông nội khu: Tuyến chính 31m x 6,6 km, tuyến phụ dài 5,8 km được xây dựng đảm bảo đi lại, vận chuyển đối nội và đối ngọai thông suốt thuận tiện.
- Điện: Sử dụng điện lưới quốc gia qua trạm nguồn 110/22 KV 30 MVA x 2 tại khu công nghiệp
- Nước: Sử dụng nguồn nước ngầm và nhà máy nước Tân Ba, nhà máy nước Dĩ An.
- Thông tin liên lạc: Hệ thống cáp điện thoại lắp đặt tới ranh giới các lô đất và cung cấp đầy đủ theo nhu cầu khách hàng, không giới hạn số lượng. Hệ thống cáp quang có thể nối kết với các ứng dụng viễn thông và hệ thống kênh thuê riêng. Tổng đài điện thoại IDD, VoIP, ADSL
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Năng lực xử lý nước thải chung được đầu tư với công suất 8500 m3/ ngày.
- Tài chính: Cách trung tâm tài chính 1 km
- Trường đào tạo: Đại học Bình Dương, Trường Đại học Thủ Dầu Một, Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore, Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác trong khu công nghiệp:
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 53 Ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê:
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 90 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2002
- Tỷ lệ lấp đầy: 100%
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: KCN có vị trí tốt
- Điểm yếu: Không còn diện tích cho thuê
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động.