THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Nhơn Trạch 2 – D2D
- Chủ đầu tư KCN: Công ty CP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 (Công ty D2D)
- Lĩnh vực ưu tiên: Dệt nhuộm; May mặc; Giày, Sản phẩm từ da; Điện; Điện tử; Cơ khí chế tạo; Vật liệu xây dựng; Chế biến gỗ; Thực phẩm; Hóa chất; Mỹ phẩm; Dược phẩm
- Doanh nghiệp tiêu biểu: Công ty Hualon Corporation Việt Nam; Công ty TNHH S.Y Vina; Công ty Liên doanh mỹ phẩm LG Vina; Công ty TNHH King's Grating
VỊ TRÍ
- Mô tả: Xã Hiệp Phước, Phước Thiền và Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Biên Hòa 30 km; TP HCM là 30km
- Cảng biển gần nhất: Đến Cảng Gò Dầu (Tỉnh Đồng Nai): 23km; Đến Cảng Phú Mỹ (Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu): 27km
- Sân bay gần nhất: Đến Sân Bay Quốc Tế Long Thành (Tỉnh Đồng Nai): 22km
- Ga đường sắt gần nhất: Đến Ga Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh): 32km; Đến Ga Biên Hòa (Tỉnh Đồng Nai): 36km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Hệ thống đường giao thông nội bộ trong KCN được đầu tư tương đối hoàn chỉnh.
- Điện: Điện lưới quốc gia công suất 56 MVA.
- Nước: Khả năng cấp nước: 10.000 m3/ngày.
- Thông tin liên lạc: Bưu điện Khu công nghiệp Biên Hòa với mạng thông tin IDD hiện đại và các dịch vụ bưu chính khác sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư như cung cấp dịch vụ VoIP, ADSL...
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải, diện tích 56.346m2, công suất 5.000 m3/ 1 ngày đêm.
- Tài chính: Cách trung tâm tài chính 10 km
- Trường đào tạo: Trường đại học Lạc Hồng, Trường cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi, Trường Trung Cấp Kỹ thuật Công Nghiệp Đồng Nai...
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác : Trong khu công nghiệp hiện có 2 hệ thống thoát nước riêng biệt, một hệ thống thoát nước mưa và một hệ thống thoát nước thải công nghiệp.
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 331 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 20 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng: N/A
- Giá thuê đã có hạ tầng: 65 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 1997
- Tỷ lệ lấp đầy: 100%
- Các doanh nghiệp trong KCN: N/A
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: KCN có vị trí tốt
- Điểm yếu: Không còn diện tích cho thuê
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động.