THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Hiệp Phước GĐ 3
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Cổ phần KCN Hiệp Phước (HIPC)
- Lĩnh vực ưu tiên: Công nghiệp Nặng, hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt nhuộm, luyện cán thép, cơ khí, đặc biệt là các ngành sản xuất nguyên liệu .
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh (cách trung tâm thành phố 20 km)
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 15 km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng container SPCT 1,5 km và cách khu cảng hạ lưu Hiệp Phước (đang quy hoạch) 200 m.
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 19 Km.
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn 18 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đang đầu tư xây dựng hạ tầng
- Điện: Lưới điện quốc gia và nhà máy điện Hiệp Phước 675 MW gồm 2 tuyến 22 KV và 110 KV.
- Nước: Tuyến ống Ø 800 từ NMN Sông Sài Gòn và NMN BOO Thủ Đức và từ nhà máy nước ngầm Long Hậu với công suất 5000m3/ngày-đêm.
- Thông tin liên lạc: Hệ thống lthông tin iên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng, bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư. Thời gian thực hiện các thủ tục cung cấp các dịch vụ trên trong vòng 7 - 10ngày.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải được thiết kế trong khu Công nghiệp
- Tài chính: Cách trung tâm tài chính 10 km
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác : Cảng tổng hợp dịch vụ logistics Tân Cảng - Hiệp Phước có tổng diện tích 15,4 héc ta, chiều dài cầu tàu 420m trên sông Soài Rạp có thể tiếp nhận tàu có tải trọng 30.000 DWT
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 482 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 262 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 115 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động:
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Gần sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất. Hệ thống giao thông hiện đại và thuận tiện. Lực lượng lao động dồi dào. Trình độ quản lý cao. Các dịch vụ hỗ trợ sẵn có. Logistic tốt. Nơi tập trung nhiều nhà đầu tư có uy tín.
- Điểm yếu: Giá thuê cao. Chi phí vận hành cao. Hạ tầng chưa đầu tư tốt. Chi phí nhân công cao (gần T.p lớn)
- Cơ hội: Liên kết tốt, các ngành công nghiệp phụ trợ sẵn, dịch vụ hỗ trợ cho nhà đầu tư tốt. Hỗ trợ của chính quyền địa phương tốt, các chính sách ưu đãi đầu tư rõ ràng minh bạch. Chỉ số cạnh tranh cao
- Thách thức: Xử lý môi trường. Chính sách lao động. Không thu hút những ngành gây ô nhiễm môi trường cao.