THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Dầu Giây
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Cổ phần KCN Dầu Giây
- Lĩnh vực ưu tiên: Cơ khí; Điện; Điện tử; Công nghệ thông tin;- Hóa dược; Dụng cụ y tế; Mỹ phẩm; Hương liệu; Cao su kỹ thuật cao;- Dệt may, da giày; Vật liệu xây dựng; Chế biến gỗ; Trang trí nội thất;- Sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, thực phẩm (không chế biến bột mì và thực phẩm màu); Hàng thủ công mỹ nghệ, Văn phòng phẩm
- Doanh nghiệp tiêu biểu: Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản – than Đông Bắc
VỊ TRÍ
- Mô tả: Xã Bàu Hàm & xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách thành phố Hồ Chí Minh 70 Km, cách Biên Hòa 38 Km
- Cảng biển gần nhất: Cảng Gò Dầu 67 km; Cảng Bình Dương 36 km; Cảng Thị Vải-Cái Mép 65 km; Cảng Phú Mỹ 65 km
- Sân bay gần nhất: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 70 km; Sân bay quốc tế Long Thành 30 km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách ga xe lửa Biên Hòa 40 km.
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đang bồi thường giải tỏa và triển khai xây dựng các hạng mục hạ tầng. Hệ thống trục chính gồm 4 làn xe rộng 31m. Hệ thống giao thông trục nội bộ gồm 2 làn xe rộng: 22m - 25m
- Điện: Điện lưới quốc gia, 2 trạm điện 63 MVA cấp điện từ trạm điện TX.Long Khánh với lưới điện 22KV. Nhà máy điện dự phòng công suất: 10.000KW
- Nước: Công suất tối đa: 10.000 m3/ngày từ nhà máy cấp nước Gia Tân
- Thông tin liên lạc: Hệ thống lthông tin iên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng, bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư. Thời gian thực hiện các thủ tục cung cấp các dịch vụ trên trong vòng 7 - 10ngày.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải công suất: 8.000 m3/ngày đêm
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo: Trường đại học Lạc Hồng, Trường cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi, Trường Trung Cấp Kỹ thuật Công Nghiệp Đồng Nai...
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác : Phòng cháy chữa cháy, công viên, hải quan...
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 331 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 190 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng: N/A
- Giá thuê đã có hạ tầng: 35 USD/m2
- Giá điện: 815 đồng/Kwh.
- Giá nước: 4.820 đồng/m3.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: 0.3 USD/ m 3.
- Phí quản lý: 0.5 USD/m 2/năm
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2008
- Tỷ lệ lấp đầy: N/A
- Các doanh nghiệp trong KCN: N/A
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: KCN có lợi thế về ngành nghề và thu hút lao động
- Điểm yếu: Hạ tầng trong KCN chưa được đầu tư tốt
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động.