THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Chơn Thành 2
- Chủ đầu tư KCN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU CÔNG NGHIỆP CHƠN THÀNH
- Lĩnh vực ưu tiên: Sản xuất lắp ráp cơ khí điện máy; Chế biến gỗ xuất khẩu; Chế biến nông lâm sản, thức ăn gia súc; Sản xuất da giày, may mặc, thủ công mỹ nghệ; Kho vận, vật tư xây dựng.
- Doanh nghiệp tiêu biểu: Công ty TNHH World Tec Vina; Công ty Cổ phần Nguyên Vũ; Công ty TNHH ISOCAB
VỊ TRÍ
- Mô tả: Tọa lạc tại Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước giáp ranh quốc lộ 13.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách Trung Tâm Thành Phố Hồ Chí Minh 62 km; cách thị xã Đồng Xoài khoảng 41Km.
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 60 km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 60 Km.
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn 60 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Hạ tầng giao thông KCN đang được đầu tư. Hệ thống trục chính 6 làn xe rộng: 60m.Hệ thống giao thông trục nội bộ 4 làn xe rộng: 22m - 32m - 42m
- Điện: Xây dựng trạm 110/22KV phục vụ cho KCN. Công suất: 60,764MW
- Nước: Sử dụng trạm cấp nước ngầm. Công suất: 900m3/ ngày
- Thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin iên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng, bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư. Thời gian thực hiện các thủ tục cung cấp các dịch vụ trên trong vòng 7 - 10ngày.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Công suất: 700m3/ ngày
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác : Nhà hàng, bưu điện, ngân hàng, khu vui chơi thể thao giải trí văn hóa, dịch vụ ăn uống.
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 76 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê:
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 28 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2004
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Vị trí thuận lợi về giao thông, quỹ đất cho thuê còn nhiều, giá cả cạnh tranh
- Điểm yếu: Hạ tầng chưa hoàn thiện
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, rất phù hợp các doanh gnhiệp cơ khí, chế biến gỗ, cao su
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động