THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Cát Lái 2
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Quản Lý và Phát Triển Nhà Quận 2
- Lĩnh vực ưu tiên: Các ngành công nghiệp ít gây ô nhiễm môi trường như sản xuất cơ khí, điện-điện tử; sản xuất sản phẩm cấu kiện từ bê tông, đóng gói và phân phối; sản xuất thiết bị, vật tư xây dựng; dệt, may; hàng mỹ nghệ.
- Doanh nghiệp tiêu biểu: 3M VIỆT NAM; ALBETTA INTERNATIONAL (VIỆT NAM); BUREAU VERITAS CONSUMER PRODUCTS SERVICE VIỆT NAM; BÌNH LỘC
VỊ TRÍ
- Mô tả: Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM
- Khoảng cách đến thành phố lớn: - Cách Trung Tâm Thành Phố Hồ Chí Minh là 15 km
- Cảng biển gần nhất: - Cách cảng Sài Gòn 12 km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 18 Km.
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn 15 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh. Hệ thống giao thông trục nội bộ Rộng: 17 - 20m. Số làn xe: 4 làn
- Điện: Mạng điện chung của Tp. Hồ Chí Minh từ trạm 110/15KV Thủ Đức Bắc
- Nước: Nguồn nước Ф500
- Thông tin liên lạc: Hệ thống lthông tin iên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng, bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư. Thời gian thực hiện các thủ tục cung cấp các dịch vụ trên trong vòng 7 - 10ngày.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Trạm xử lý nước thải Cát Lái giai đoạn 1 với công suất thiết kế 6.000 m3/ngày đêm
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 112 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: N/A
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng: N/A
- Giá thuê đã có hạ tầng: 120 USD/m2
- Giá điện: 1.700 đ/KWh.
- Giá nước: 6.500 đ/m3
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: 3.000đ – 3.500 đ/m3.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 1997
- Tỷ lệ lấp đầy: 100%
- Các doanh nghiệp trong KCN: N/A
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Gần sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất. Hệ thống hạ tầng và cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại và thuận tiện. Lực lượng lao động dồi dào. Trình độ quản lý cao. Các dịch vụ hỗ trợ sẵn có. Logistic tốt. Nơi tập trung nhiều nhà đầu tư có uy tín.
- Điểm yếu: Giá thuê cao. Chi phí vận hành cao. Diện tích đất trống còn ít. Chi phí nhân công cao (gần T.p lớn)
- Cơ hội: Liên kết tốt, các ngành công nghiệp phụ trợ sẵn, dịch vụ hỗ trợ cho nhà đầu tư tốt. Hỗ trợ của chính quyền địa phương tốt, các chính sách ưu đãi đầu tư rõ ràng minh bạch. Chỉ số cạnh tranh cao
- Thách thức: Xử lý môi trường. Chính sách lao động. Không thu hút những ngành gây ô nhiễm môi trường cao.